Đông đảo thí sinh đến đăng ký xét tuyển học bạ tại ĐH Nguyễn Tất Thành
NTTU – Ngay khi có thông tin bet365 soccer bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển học bạ từ ngày 06/05/2019, đã có rất nhiều thí sinh tới trực tiếp bet365 soccer làm hồ sơ xét tuyển theo phương thức này.
Bên cạnh 4 phương thức khác (4 phương thức khác gồm: xét tuyển điểm thi THPTQG, xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG, xét tuyển kết quả kỳ thi do ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức, tuyển thắng hoặc ưu tiên xét tuyển các thí sinh có kết quả cao trong các kỳ thi hoặc cử tuyển) thì xét tuyển học bạ đang được đông đảo phụ huynh và các em học sinh quan tâm. Ghi nhận trong 2 ngày xét tuyển đầu tiên, ĐH Nguyễn Tất Thành nhận được hàng trăm hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp và online, lưu lượng lớn cuộc gọi đến số tổng đài của nhà trường về hình thức cũng như thành phần hồ sơ xét tuyển trong đợt xét tuyển học bạ đầu tiên của Nhà trường. Theo đó, các thí sinh cũng quan tâm đến số lượng chỉ tiêu nhà trường xét tuyển, thông tin về 11 ngành mới mà Nhà trường xét tuyển năm 2019.
Đông đảo phụ huynh và học sinh đến đăng ký xét tuyển tại ĐH Nguyễn Tất Thành
Các thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ lớp 12 tại ĐH Nguyễn Tất Thành chỉ cần đáp ứng điều kiện đã tốt nghiệp THPT, tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên. Riêng khối ngành Sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Với thủ tục nhanh chóng, hồ sơ đơn giản, các thí sinh đang gấp rút “đặt chỗ” cho mình vào những ngành nghề yêu thích trước khi bước vào kì thi THPT Quốc gia.
Năm 2019, ĐH Nguyễn Tất Thành xét tuyển 44 ngành đào tạo bậc đại học gồm:
|
Tên trường, Ngành học |
Ký hiệu trường |
Mã Ngành |
Môn thi |
1 |
Y khoa |
NTT |
7720101 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
2 |
Y học dự phòng |
NTT |
7720110 |
|
3 |
Dược học |
NTT |
7720201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
4 |
Điều dưỡng |
NTT |
7720301 |
|
5 |
Kỹ thuật Y sinh |
NTT |
7520212 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
6 |
Vật lý y khoa |
NTT |
7520403 |
|
7 |
Công nghệ sinh học |
NTT |
7420201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học (Mới) |
NTT |
7720601 |
|
9 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
NTT |
7510401 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
NTT |
7540101 |
|
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
NTT |
7850101 |
|
12 |
Quan hệ công chúng (Mới) |
NTT |
7320108 |
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
13 |
Tâm lý học (Mới) |
NTT |
7310401 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
NTT |
7580201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
15 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
NTT |
7510301 |
|
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
NTT |
7510203 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
NTT |
7510205 |
|
18 |
Công nghệ thông tin |
NTT |
7480201 |
|
19 |
Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp |
NTT |
7520118 |
|
20 |
Kế toán |
NTT |
7340301 |
|
21 |
Tài chính – ngân hàng |
NTT |
7340201 |
|
22 |
Quản trị kinh doanh |
NTT |
7340101 |
|
23 |
Quản trị Nhân lực |
NTT |
7340404 |
|
24 |
Luật Kinh tế |
NTT |
7380107 |
|
25 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Mới) |
NTT |
7510605 |
|
26 |
Thương mại điện tử (Mới) |
NTT |
7340122 |
|
27 |
Marketing (Mới) |
NTT |
7340115 |
|
28 |
Quản trị khách sạn |
NTT |
7810201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
29 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
NTT |
7810202 |
|
30 |
Ngôn ngữ Anh |
NTT |
7220201 |
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
31 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (Mới) |
NTT |
7220101 |
|
32 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
NTT |
7220204 |
D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D04:Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
33 |
Đông Phương Học |
NTT |
7310608 |
|
34 |
Du lịch (Mới) |
NTT |
7810103 |
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
35 |
Truyền thông đa phương tiện (Mới) |
NTT |
7320104 |
|
36 |
Việt Nam học |
NTT |
7310630 |
|
37 |
Thiết kế đồ họa |
NTT |
7210403 |
V00:Toán, Vật lý, Vẽ tĩnh vật chì V01:Toán – Ngữ văn – Vẽ tĩnh vật chì H00:Văn-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu H07:Toán-Vẽ tĩnh vật chì- Vẽ trang trí màu |
38 |
Kiến trúc |
NTT |
7580101 |
|
39 |
Thiết kế nội thất |
NTT |
7580108 |
|
40 |
Thanh nhạc |
NTT |
7210205 |
N01: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát) |
41 |
Piano |
NTT |
7210208 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano) |
42 |
Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình (Mới) |
NTT |
7210234 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Xem phim và bình luận |
43 |
Quay phim (Mới) |
NTT |
7210236 |
|
44 |
Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình |
NTT |
7210235 |
Dự kiến các đợt xét tuyển bao gồm:
Đợt xét |
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển |
Thời gian công bố kết quả |
Ghi chú |
01 |
06/05/2019-02/06/2019 |
03/06/2019 |
Áp dụng cho thí sinh đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước. |
02 |
03/06/2019-07/07/2019 |
08/07/2019 |
|
03 |
08/07/2019-14/07/2019 |
15/07/2019 |
Áp dụng cho thí sinh vừa tốt nghiệp năm 2019 và đã tốt nghiệp từ năm 2018 trở về trước. Thời gian bắt đầu nhận HS XT khi TS nhận được giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. Các đợt xét tuyển, xét bổ sung, tùy theo số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển, căn cứ vào chỉ tiêu, nhà Trường sẽ thông báo chính thức lịch xét tuyển cho mỗi đợt. |
04 |
15/07/2019-21/07/2019 |
22/07/2019 |
|
05 |
22/07/2019-28/07/2019 |
29/07/2019 |
|
06 |
29/07/2019-04/08/2019 |
05/08/2019 |
|
07 |
05/08/2019-11/08/2019 |
12/08/2019 |
|
08 |
12/08/2019-18/08/2019 |
19/08/2019 |
|
09 |
19/08/2019-25/08/2019 |
26/08/2019 |
|
10 |
26/08/2019-03/09/2019 |
04/09/2019 |
Quý phụ huynh và các em học sinh lưu ý hồ sơ xét tuyển gồm:
⇒ Đơn xét tuyển:
⇒ Bản photo công chứng học bạ THPT
⇒ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (bổ sung sau khi tốt nghiệp)
⇒ 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận
⇒ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
⇒ Phiếu đăng ký thi môn năng khiếu (nếu có):
Các em học sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển theo 2 cách:
»»» Cách 1: Nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh theo đường bưu điện đến địa chỉ: Đại học Nguyễn Tất Thành – 300A Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. HCM.
»»» Cách 2: Thí sinh có thể đăng ký trực tiếp tại: //tuyensinh.interketsa.com/dang-ky-truc-tuyen/
► Thí sinh đăng ký tại đây để được tư vấn chi tiết hơn:
———————————————————————————————-
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trụ sở chính: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: 1900 2039 Fax: (028) 3940 4759
Hotline: 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
Email: [email protected] Facebook: Facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh